Chỉ tiêu kỹ thuật:
- Cáp mạng Cat 5E UTP đạt tiêu chuẩn quốc tế UL, ETL.
- Max. 9,38/100m (Max. 9,38 Ohm/328ft)
- Chênh lệch điện trở dòng một chiều ở 20oC: Max. 5%
- Điện dung công tác của đôi dây tại tần số 1kHz ở 20oC: Max. 5,6 nF/100m (Max. 5,6 nF/328ft)
- Điện dung không cân bằng giữa đôi dây với đất ở20oC: Max. 330 pF/100m (Max. 330pF/328ft)
- Trở kháng đặc tính tại tần số 1-100MHz: (100 ±15%)Ohm
- Đường kính đồng 0.50mm. Mỗi dây dẫn là đồng tinh khiết cao, có tiết diện ngang hình tròn.
- Quy cách đóng gói: 305m/thùng tương đương 1000 feet.
Tiêu chuẩn áp dụng CÁP MẠNG CAT5E VINACAP:
Cáp LAN do sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến như:
- ISO/IEC 11801 2nd
- Ed. 2002 do Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) và Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) ban hành;
- ANSI/TIA/EIA 568-A (CAT 5e)
- ANSI/TIA/EIA 568-B2.1 (CAT6)
- Do các tổ chức: Viện tiêu chuẩn quốc gia (ANSI); Tổ chức công nghiệp Viễn thông (TIA) và công nghiệp điện tử (EIA) ban hành .
- EN 50173 (CAT5 & 5E) & EN 50173-1:2002 (CAT6 Class E-250MHz) do cộng đồng Châu Âu ban hành.
Cấu trúc CÁP MẠNG CAT5E VINACAP:
- Dây dẫn: Dây đồng (Cu) có độ tinh khiết cao, ủ mềm.
- Cách điện: Nhựa HDPE đặc (Solid Color Coded PE) chuyên dùng.
- Vỏ bọc: hợp chất nhựa PVC tiêu chuẩn (cấp CM ) hoặc PVC kiểu chống cháy (FR-PVC- cấp CMR).